Các hàm ngày tháng trong excel
1. Hàm TODAY
– Cú pháp: TODAY()
– Chức năng: Trả về ngày tháng năm hiện hành, nó không chứa tham số và thời gian được ngầm hiểu là 0 giờ lúc nữa đêm.
2. Hàm DAY
– Cú pháp: DAY(Thời gian)
– Trong đó: Thời gian là giá trị bắt buộc. Là giá trị ngày, tháng, năm mà bạn muốn lấy ra ngày.
– Chức năng: Tách giá trị ngày trong một ngày, tháng, năm cụ thể. Ngày được trả về dưới dạng số nguyên, có giá trị từ 1 đến 31.
3. Hàm MONTH
– Cú pháp: MONTH(Thời gian)
– Trong đó: Thời gian là giá trị bắt buộc. Là giá trị ngày của tháng mà bạn muốn tìm.
– Chức năng: Tách giá trị tháng trong một ngày cụ thể. Tháng được trả về dưới dạng số nguyên, có giá trị từ 1 đến 12.
4. Hàm YEAR
– Cú pháp: YEAR(Thời gian)
– Trong đó: Thời gian là bắt buộc, ngày trong năm mà bạn muốn tìm.
– Chức năng: Trả về năm của một ngày một ngày tương ứng nào đó. Năm được trả về dạng số nguyên trong khoảng từ 1900 đến 9999.
5. Hàm DATE
– Cú pháp: DATE(Năm, Tháng, Ngày)
– Trong đó: Năm, Tháng, Ngày: lần lượt là năm, tháng, ngày cần nhập.
– Chức năng: Trả về biểu thức ngày tháng năm đã nhập
6. Hàm NOW
– Cú pháp: NOW()
– Chức năng: Trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống
7. Hàm MINUTE
– Cú pháp: MINUTE(Thời gian)
Trong Đó: Thời gian là đối số Bắt buộc phải có. Giá trị muốn chuyển đổi thành phút
– Chức năng: Chuyển đổi một số giá trị thời gian về thành một phút trong biểu thức giờ phút giây. Phút được trả về dưới dạng số nguyên trong phạm vi từ 0 đến 59.
8. Hàm SECOND
– Cú Pháp: =SECOND (Thời gian)
Trong Đó: Thời gian là đối số bắt buộc phải có. Là thời gian chứa số giây bạn muốn tìm. Có thể là giá trị thời gian hoặc giá trị thập phân
– Chức Năng: Trả về phần giây của giá trị thời gian. Có dạng số nguyên trong phạm vi từ 0 đến 59.
9. Hàm WEEKDAY
– Cú pháp: = WEEKDAY(Thời gian, Kiểu giá trị)
– Trong đó:
+ Thời gian: Biểu thức ngày tháng hoặc là một con số chỉ giá trị ngày tháng 
+ Kiểu giá trị: Chọn kiểu kết quả trả về
+ Kiểu giá trị = 1 (mặc định): Chủ Nhật là 1 (thứ Bảy là 7) 
+ Kiểu giá trị = 2: Thứ Hai là 1 (Chủ Nhật là 7) 
+ Kiểu giá trị= 3: Thứ Hai là 0 (Chủ Nhật là 6)
– Chức năng: Cho biết số thứ tự của ngày trong tuần
10. Hàm WEEKNUM
– Cú pháp:  WEEKDAY(Thời gian, Kiểu giá trị)
– Trong đó:
+ Thời gian: Ngày trong tuần được nhập vào. Giá trị này bắt buộc
+ Kiểu giá trị:  Xác định ngày nào là 1 ngày bắt đầu của tuần. Mặc định là 1.
. Kiểu giá trị=1. Ngày đầu tuần là chủ nhật.
. Kiểu giá trị=2. Ngày đầu tuần là thứ 2.
11. Hàm Days360
– Cú pháp: DAYS360( Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc)
– Trong đó:
+ Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc: là ngày bắt đầu và kết thúc mà bạn muốn biết số ngày giữa hai ngày này. Giá trị này bắt buộc
– Chức năng:  Tính số ngày giữa 2 mốc ngày tháng dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày.
12. Hàm DateValue
– Cú pháp: DATEVALUE(Thời gian)
– Trong đó: Thời gian: Chuỗi văn bản cần chuyển đổi, giới hạn trong khoảng từ 01/01/1900 đến 31/12/9999, giá trị nhập vào phải nằm trong dấu móc “.
– Chức năng: Chuyển đổi một chuỗi ngày tháng thành một giá trị ngày tháng năm để có thể tính toán được.
Like page để theo dõi những cập nhật về video mới về Excel:
Đăng ký kênh để xem thêm các video về bộ phần mềm thiết kết quản lý Autodesk và tin học văn phòng:
Hãy comment thắc mắc hoặc góp ý để mình giải đáp và hoàn thiện hơn trong các bài học tiếp theo nhé.

Tag: lấy ngày trong excel, Excel,tin hoc van phong,excel co ban,ngày tháng trong excel,ham date,ham today,ham year,các hàm ngày tháng,cách dùng excel

Xem Thêm Bài Viết Về Công Nghệ Tại Đây: https://tipcongnghe.net/cong-nghe

Nguồn: https://tipcongnghe.net